NRT Thông tin đầy đủ các tướng quán rượu

Thảo luận trong 'Nhiệm Vụ - Chia Sẻ Kinh Nghiệm' bắt đầu bởi shineshin72111, 1 Tháng hai 2016.

  1. shineshin72111

    shineshin72111 Member Tích Cực

    Dạo này mình mới thu thập thông tin được gần như toàn bộ thông tin các tướng quán rượu ( trừ 3 con tướng cấp 120 ), nên tiện đây mình sẽ up lên cho các bạn newbie xem qua để dễ dàng lựa chọn cho mình đồng hành để tiên vào con đường Ninja đầy chông gai phía trước ::big_smile::
    I. Tướng nhận miễn phí

    1. Iruka

    - Vị trí: Hàng đầu

    - Đánh giá: D-

    - Thiên phú: Lực tay ( Tăng tỉ lệ % lực tay )

    - Kĩ năng: Phong bộc trận pháp ( Công hàng đầu, hệ số 70%, tăng cho mình 25% tỉ lệ đỡ đòn trong 3 lượt )

    2. Kiba

    - Vị trí: Hàng giữa

    - Đánh giá: D-

    - Thiên phú: Lực tay ( Tăng tỉ lệ % lực tay )

    - Kĩ năng: Nha thông nha ( Công hàng đầu, hệ số 140%, tăng cho mình 100% tỉ lệ chính xác trong 3 lượt )

    3. Hinata

    - Vị trí: Hàng đầu

    - Đánh giá: B+

    - Thiên phú: Đỡ đòn ( Tăng tỉ lệ đỡ đòn )

    - Kĩ năng: Thủ hộ bát quái chưởng ( Công hàng đầu, hệ số 80%, tăng cho mình 35% tỉ lệ đỡ đòn trong 3 lượt )

    II. Tướng quán rượu

    1. Kankuro

    - Vị trí: Hàng giữa

    - Đánh giá: D

    - Thiên phú: Lực tay ( Tăng tỉ lệ % lực tay )

    - Kĩ năng: Tam đại cuồng ngôn ( Công hàng đầu, hệ số 155 )







    2. Chouji

    - Vị trí: Hàng đầu

    - Đánh giá: C

    - Thiên phú: Đỡ đòn ( Tăng tỉ lệ đỡ đòn )

    - Kĩ năng: Nhục đạn chiến xa ( Công hàng đầu, hệ số 70%, tăng cho mình 25% tỉ lệ đỡ đòn trong 3 lượt )

    3. Ten Ten

    - Vị trí: Hàng giữa

    - Đánh giá: D

    - Thiên phú: Bạo kích ( Tăng tỉ lệ bạo kích )

    - Kĩ năng: Song thăng long ( Công hàng đầu, hệ số 130%, giảm địch 10% tỉ lệ miễn thương trong 3 lượt )

    4. Ino

    - Vị trí: Hàng cuối

    - Đánh giá: D

    - Thiên phú: Tinh thần ( Tăng tỉ lệ % tinh thần )

    - Kĩ năng: Chưởng tiên thuật ( Hồi máu hàng đầu, hệ số 100% )

    5. Shino

    - Vị trí: Hàng cuối

    - Đánh giá: D

    - Thiên phú: Nhạy bén ( Tăng tỉ lệ % nhạy bén )

    - Kĩ năng: Trùng bám ( Công hàng cuối, hệ số 100%, có tỉ lệ khống chế trong 1 lượt )

    6. Kurenai

    - Vị trí: Hàng giữa

    - Đánh giá: B

    - Thiên phú: Lực tay ( Tăng tỉ lệ % lực tay )

    - Kĩ năng: Hoan thuật – Hoa hiệp ( Công hàng đầu, hệ số 165% )



    7. Juugo

    - Vị trí: Hàng đầu

    - Đánh giá: B

    - Thiên phú: Thể lực ( Tăng tỉ lệ % thể lực )

    - Kĩ năng: Thiên chi chú ấn ( Công hàng đầu, hệ số 70%, tăng cho mình 30% tỉ lệ đỡ đòn trong 3 lượt )

    8. Anko

    - Vị trí: Hàng giữa

    - Đánh giá: B

    - Thiên phú: Lực tay ( Tăng tỉ lệ % lực tay )

    - Kĩ năng: Mãnh xà giày vò ( Công hàng giữa, hệ số 105% )

    9. Temari

    - Vị trí: Hàng cuối

    - Đánh giá: B

    - Thiên phú: Tinh thần ( Tăng tỉ lệ % tinh thần )

    - Kĩ năng: La võng ( Công hàng giữa, hệ số 80%, có tỉ lệ khống chế trong 3 lượt, khống chế tỉ lệ chịu ảnh hưởng kém cấp )

    10. Shizune

    - Vị trí: Hàng cuối

    - Đánh giá: B

    - Thiên phú: Nhạy bén ( Tăng tỉ lệ % nhạy bén )

    - Kĩ năng: Phong trận bốn phương (Công hàng cuối, hệ số 80%, có tỉ lệ khống chế trong 3 lượt, khống chế tỉ lệ chịu ảnh hưởng kém cấp )

    11. Rock Lee

    - Vị trí: Hàng giữa

    - Đánh giá: B+

    - Thiên phú: Lực tay ( Tăng tỉ lệ % lực tay )

    - Kĩ năng: Ảnh vũ diệp ( Công hàng đầu, hệ số 190%, tăng hàng giữa phe ta 10% tỉ lệ sát thương trong 3 lượt, hồi phục bản thân 50 nộ )




    12. Asuma

    - Vị trí: Hàng giữa

    - Đánh giá: B

    - Thiên phú: Lực tay ( Tăng tỉ lệ % lực tay )

    - Kĩ năng: Phi yến ( Công hàng đầu, hệ số 190%, tăng cho mình 35% tỉ lệ bạo kích trong 3 lượt )

    13. Shikamaru

    - Vị trí: Hàng giữa

    - Đánh giá: B

    - Thiên phú: Thị tộc Nara ( Trời sinh có 50% sát thương )

    - Kĩ năng: Phùng ảnh ( Công hàng đầu, hệ số 90%, giảm địch 15% phòng ngự trong 3 lượt )

    14. Sakura

    - Vị trí: Hàng cuối

    - Đánh giá: B

    - Thiên phú: Tinh thần ( Tăng tỉ lệ % tinh thần )

    - Kĩ năng: Trị hoạt tái sinh ( Hồi máu hàng đầu, hệ số 120% )

    15. Maito Gai

    - Vị trí: Hàng đầu

    - Đánh giá: A-

    - Thiên phú: Né tránh ( Tăng tỉ lệ né tránh )

    - Kĩ năng: Trú hổ ( Công hàng đầu, hệ số 90%, tăng cho mình 20% tỉ lệ né tránh trong 3 lượt )

    16. Kimimaro

    - Vị trí: Hàng giữa

    - Đánh giá: A-

    - Thiên phú: Lực tay ( Tăng tỉ lệ % lực tay )

    - Kĩ năng: Tảo quyết chi vũ ( Công hàng đầu, hệ số 210%, tăng cho mình 20% lực công trong 2 lượt )



    17. Mifune

    - Vị trí: Hàng giữa

    - Đánh giá: A-

    - Thiên phú: Lực tay ( Tăng tỉ lệ % lực tay )

    - Kĩ năng: Cự hợp trảm ( Công hàng giữa, hệ số 135% )

    18. Haku

    - Vị trí: Hàng cuối

    - Đánh giá: A

    - Thiên phú: Bạo kích ( Tăng tỉ lệ bạo kích )

    - Kĩ năng: Ma kính thủy tinh ( Công hàng đầu, hệ số 80%, tăng hàng giữa phe ta 30 nộ, hồi phục bản thân 100 nộ )

    19. Karin

    - Vị trí: Hàng cuối

    - Đánh giá: A-

    - Thiên phú: Tinh thần ( Tăng tỉ lệ % tinh thần )

    - Kĩ năng: Thần lạc tâm nhãn (Công hàng giữa, hệ số 50%, có tỉ lệ khống chế trong 3 lượt, khống chế tỉ lệ chịu ảnh hưởng kém cấp )

    20. Darui

    - Vị trí: Hàng giữa

    - Đánh giá: A-

    - Thiên phú: Lực tay ( Tăng tỉ lệ % lực tay )

    - Kĩ năng: Hắc ban sai ( Công hàng đầu, hệ số 215%, giảm địch 35% tỉ lệ né tránh trong 3 lượt )

    21. Hanzou

    - Vị trí: Hàng giữa

    - Đánh giá: A-

    - Thiên phú: Bạo kích ( Tăng tỉ lệ bạo kích )

    - Kĩ năng: Độc tức chi thuật ( Công hàng giữa, hệ số 115%, tăng cho mình 50% tỉ lệ chính xác trong 1 lượt, hồi phục bản thân 50 nộ )



    22. Danzou

    - Vị trí: Hàng cuối

    - Đánh giá: A-

    - Thiên phú: Bạo kích ( Tăng tỉ lệ bạo kích )

    - Kĩ năng: Chân không đại ngọc ( Công toàn bộ, hệ số 100% )

    23. Kisame

    - Vị trí: Hàng đầu

    - Đánh giá: A

    - Thiên phú: Bạo kích ( Tăng tỉ lệ bạo kích )

    - Kĩ năng: Cá mập tập kích ( Công toàn bộ, hệ số 100%, tăng cho mình 35% tỉ lệ đỡ đòn và 15% lực công trong 3 lượt )

    24. Kakuzu

    - Vị trí: Hàng đầu

    - Đánh giá: A-

    - Thiên phú: Tay sắt ( Tăng tỉ lệ phòng ngự )

    - Kĩ năng: Áp hại đầu khắc khổ ( Công hàng đầu, hệ số 150%, tăng cho mình 30% phòng ngự trong 3 lượt )

    25. Suigetsu

    - Vị trí: Hàng giữa

    - Đánh giá: A

    - Thiên phú: Lực tay ( Tăng tỉ lệ % lực tay )

    - Kĩ năng: Thủy thiết pháo ( Công hàng đầu, hệ số 220%, tăng cho mình 18% lực công trong 3 lượt )

    26. Yamato

    - Vị trí: Hàng giữa

    - Đánh giá: A-

    - Thiên phú: Lực tay ( Tăng tỉ lệ % lực tay )

    - Kĩ năng: Thụ giới giáng đản ( Công hàng đầu, hệ số 145%, loại bỏ trạng thái bất lợi cho toàn bộ phe ta, hồi phục bản thân 100 nộ )





    27. Deidara

    - Vị trí: Hàng cuối

    - Đánh giá: A

    - Thiên phú: Nhạy bén ( Tăng tỉ lệ % nhạy bén )

    - Kĩ năng: Dẫn bộc chiêm thổ ( Công hàng giữa, hệ số 65%, giảm địch 50 nộ, tỉ lệ cao khống chế trong 3 lượt, khống chế tỉ lệ chịu ảnh hưởng kém cấp )

    28. Sasori

    - Vị trí: Hàng cuối

    - Đánh giá: A

    - Thiên phú: Nhạy bén ( Tăng tỉ lệ % nhạy bén )

    - Kĩ năng: Sa thiết ( Công hàng cuối, hệ số 60%, giảm địch 50 nộ, tỉ lệ cao khống chế trong 3 lượt, khống chế tỉ lệ chịu ảnh hưởng kém cấp )

    29. Tiên nhân Kabuto

    - Vị trí: Hàng cuối

    - Đánh giá: A

    - Thiên phú: Nhạy bén ( Tăng tỉ lệ % nhạy bén )

    - Kĩ năng: Đội đất sống dậy ( Công hàng đầu, hệ số 105%, tăng phe ta 25 nộ, hồi phục bản thân 100 nộ )

    30. Killer Bee

    - Vị trí: Hàng giữa

    - Đánh giá: A

    - Thiên phú: Lực tay ( Tăng tỉ lệ % lực tay )

    - Kĩ năng: Lôi độn đao ( Công hàng đầu, hệ số 275%, giảm địch 50 nộ )





    31. Hidan

    - Vị trí: Hàng giữa

    - Đánh giá: A

    - Thiên phú: Nhạy bén ( Tăng tỉ lệ % nhạy bén )

    - Kĩ năng: Bất tử chi thân ( Công hàng giữa, hệ số 180%, giảm địch 12% lực công trong 2 lượt )

    32. Tsunade

    - Vị trí: Hàng cuối

    - Đánh giá: A

    - Thiên phú: Nhạy bén ( Tăng tỉ lệ % nhạy bén )

    - Kĩ năng: Âm phong ấn – Giải ( Công hàng giữa, hệ số 125%, hồi phục bản thân 100 nộ, loại bỏ trạng thái bất lợi cho hàng giữa phe ta, tăng hàng giữa phe ta miễn khống chế trong 2 lượt )

    33. Terumi Mei

    - Vị trí: Hàng cuối

    - Đánh giá: A

    - Thiên phú: Nhạy bén ( Tăng tỉ lệ % nhạy bén )

    - Kĩ năng: Thuật dung quái (Công hàng đầu, hệ số 190%, hồi phục bản thân 100 nộ, loại bỏ trạng thái bất lợi cho hàng cuối phe ta, tăng hàng cuối phe ta miễn khống chế trong 2 lượt )

    34. Hiruzen

    - Vị trí: Hàng giữa

    - Đánh giá: A

    - Thiên phú: Lực tay ( Tăng tỉ lệ % lực tay )

    - Kĩ năng: Thi quỷ phong tận ( Công hàng đầu, hệ số 315% )

    35. Ohnoki

    - Vị trí: Hàng đầu

    - Đánh giá: A

    - Thiên phú: Đỡ đòn ( Tăng tỉ lệ đỡ đòn )

    - Kĩ năng: Nguyên giới bác li ( Công hàng đầu, hệ số 180%, tăng hàng giữa phe ta 60% tỉ lệ tiếp viện trong 2 lượt )



    36. Konan

    - Vị trí: Hàng cuối

    - Đánh giá: A

    - Thiên phú: Tinh thần ( Tăng tỉ lệ % tinh thần )

    - Kĩ năng: Thiên chỉ chuyển sinh ( Hồi máu hàng đầu và hàng giữa, hệ số 110%, hồi phục bản thân 100 nộ )

    37. Obito

    - Vị trí: Hàng cuối

    - Đánh giá: A+

    - Thiên phú: Tinh thần ( Tăng tỉ lệ % tinh thần )

    - Kĩ năng: Thần uy – Bộc liệt ( Công toàn bộ, hệ số 120%, giảm máu mỗi lượt trong 3 lượt, hệ số 25% )

    38. Tobirama

    - Vị trí: Hàng cuối

    - Đánh giá: A

    - Thiên phú: Nghĩa ( Tăng tỉ lệ % nhạy bén, trời sinh có 5% miễn thương )

    - Kĩ năng: Ngạnh oa thủy nhẫn ( Công hàng giữa, hệ số 130%, giảm địch 50 nộ, tỉ lệ cao khống chế trong 3 lượt, khống chế tỉ lệ chịu ảnh hưởng kém cấp )

    39. Hashirama

    - Vị trí: Hàng đầu

    - Đánh giá: A+

    - Thiên phú: Thị tộc Senju ( Tăng tỉ lệ % lực tay, trời sinh có 5% sát thương )

    - Kĩ năng: Hoa thụ giới giáng lâm ( Công toàn bộ, hệ số 130%, hồi máu cho bản thân, hệ số 50% )






    40. Ay

    - Vị trí: Hàng giữa

    - Đánh giá: A

    - Thiên phú: Đạo ( Tăng tỉ lệ % lực tay, trời sinh có 5% miễn thương )

    - Kĩ năng: Trầm nộ lôi rìu ( Công hàng giữa, hệ số 135%, hồi phục bản thân 100 nộ )

    41. Zetsu

    - Vị trí: Hàng đầu

    - Đánh giá: A

    - Thiên phú: Lực tay ( Tăng tỉ lệ % lực tay )

    - Kĩ năng: Bạch tuyệt chi thuật ( Công hàng đầu, hệ số 230%, tăng hàng giữa phe ta 60% tỉ lệ tiếp viện trong 3 lượt, hồi máu cho bản thân, hệ số 45% )

    42. Ebizou

    - Vị trí: Hàng giữa

    - Đánh giá: A

    - Thiên phú: Lực tay ( Tăng tỉ lệ % lực tay )

    - Kĩ năng: Sa chi thiết lịch ( Công hàng đầu, hệ số 300%, tăng cho mình 20% sát thương và 10% bạo kích trong 3 lượt )

    43. Chiyo

    - Vị trí: Hàng cuối

    - Đánh giá: A

    - Thiên phú: Nhạy bén ( Tăng tỉ lệ % nhạy bén )

    - Kĩ năng: Tam bảo hấp hội ( Công hàng cuối, hệ số 130%, giảm địch 50 nộ, tỉ lệ cao khống chế 3 lượt, khống chế tỉ lệ chịu ảnh hưởng kém cấp )







    44. Fuguki

    - Vị trí: Hàng giữa

    - Đánh giá: SS

    - Thiên phú: Lưỡi huyết vụ ( Tăng tỉ lệ % lực tay, trời sinh có 5% miễn thương )

    - Kĩ năng: Nhẫn pháp – Châm thi ( Công hàng cuối, hệ số 180%, tăng hàng giữa phe ta 60% tỉ lệ tiếp viện trong 2 lượt, hồi phục bản thân 100 nộ )

    45. Kushimaru

    - Vị trí: Hàng cuối

    - Đánh giá: SS

    - Thiên phú: Phong châm ( Tăng tỉ lệ % nhạy bén, trời sinh có 5% sát thương )

    - Kĩ năng: Nhẫn pháp – Địa tri châm ( Công toàn bộ, hệ số 140%, giảm địch lượng máu nhất định mỗi lượt, hệ số 90% )

    46. Jinin

    - Vị trí: Hàng đầu

    - Đánh giá: SS

    - Thiên phú: Độn ( Tăng tỉ lệ phòng ngự )

    - Kĩ năng: Độn đao – Đâu cát ( Công hàng đầu, hệ số 165%, tăng cho mình 30% phòng ngự trong 3 lượt, giảm địch 35% phòng ngự trong 2 lượt )

    47. Kazekage IV

    - Vị trí: Hàng cuối

    - Đánh giá: SS

    - Thiên phú: Thổ thuẫn ( Tăng tỉ lệ % nhạy bén, 10% tốc độ và 20% chính xác )

    - Kĩ năng: Kim sa đại táng ( Công toàn bộ, hệ số 190%, giảm hàng cuối địch 30% tốc độ và 70% chính xác trong 3 lượt, có tỉ lệ khống chế trong 1 lượt )



    48. Kinkaku

    - Vị trí: Hàng đầu

    - Đánh giá: SS

    - Thiên phú: Nuốt cửu vĩ ( Tăng tỉ lệ % lực tay, chính xác và phòng ngự )

    - Kĩ năng: Ngôn linh tổ chú ( Công hàng đầu, hệ số 250%, tăng hàng giữa phe ta 60% tỉ lệ tiếp viện trong 3 lượt, hồi máu cho bản thân, hệ số 65% )

    49. Yugito

    - Vị trí: Hàng giữa

    - Đánh giá: SS

    - Thiên phú: Lực nhị vĩ ( Tăng tỉ lệ % lực tay và nhạy bén, trời sinh có 10% sát thương )

    - Kĩ năng: Miêu trảo ( Công toàn bộ, hệ số 230%, giảm địch 10 nộ, gây chảy máu cho địch mỗi lượt trong 3 lượt, hệ số 25%, tăng cho mình 50% tốc độ trong 2 lượt )
    Tet and Mizuki Himeji like this.
  2. Mizuki Himeji

    Mizuki Himeji Thu phong thanh, thu nhật minh; Lạc diệp tụ hoàn tán, yến tước phục tê kinh. Tương tư tương kiến tri hà nhật, thử thì thử khắc nan vi tình ♥ QTV Dễ Thương ♥ Chữ Ký Động Super Moderator Cộng Tác Viên 568Play ♥ QTV Thân Thiện ♥ Quý Tộc Làng Lá Thống Lĩnh Ninja

    sau làm thì cho thêm hình em tướng vào nha bạn nhìn cho đỡ chán :p
  3. Tet

    Tet Độc Cô Cầu Bại Chữ Ký Động Tân Tinh Tân Thế Giới Wanted 300.000.000 Beri CÔNG HỘI ASL.S75

    dành cho ai chơi free =)))
  4. shineshin72111

    shineshin72111 Member Tích Cực

    Okay mod, sau này co làm mình sẽ thêm ảnh zô, tks mod đã góp ý ::byebye::

Chia sẻ trang này